Jump to content

User:Huy1984/sandbox/Hanoi Metro all lines

From Wikipedia, the free encyclopedia
All lines
Line Alternate name Route Operation time Length No. of stations Depots Status
Hanoi Metro Line 1 Long Biên Line Yên Viên ↔ Ngọc Hồi 2035 28.6 km (17.8 mi) 16 Ngọc Hồi pending budget approval
Gia Lâm ↔ Dương Xá 10 km (6.2 mi) 5 Dương Xá initial planning
Dương Xá ↔ Lạc Đạo 10 km (6.2 mi)
T1A Ngọc Hồi ↔ (planned) Phú Xuyên Airport 29.5 km (18.3 mi) 10 initial planning
Hanoi Metro Line 2 Hoàn Kiếm Line Sóc Sơn ↔ Nội Bài Airport 10.2 km (6.3 mi) 4 initial planning
Nội Bài Airport ↔ Nam Thăng Long 19.65 km (12.2 mi) 12 Phủ Lỗ pending budget approval
Nam Thăng Long ↔ Trần Hưng Đạo 2032 11.5 km (7.1 mi) 10 Xuân Đỉnh beginning construction on October[1][2]
Trần Hưng Đạo ↔ Chợ Mơ ↔ Ngã Tư Sở ↔ Hoàng Quốc Việt 11.5 km (7.1 mi) initial planning
Trần Hưng Đạo ↔ Thượng Đình 6 km (3.7 mi) 6 pending budget approval
Thượng Đình ↔ Ringway 2.5 ↔ Bưởi 7 km (4.3 mi) initial planning
Hanoi Metro Line 2A Cát Linh Line Cát LinhYên Nghĩa 6 November 2021
(3 years ago)
 (2021-11-06)
13.1 km (8.1 mi) 12 Phú Lương in operation
Yên Nghĩa ↔ Xuân Mai 20.4 km (12.7 mi) 12 Xuân Mai initial planning
Hanoi Metro Line 3 Văn Miếu Line Sơn Tây ↔ Trôi ↔ Nhổn 36 km (22.4 mi) 14 Sơn Tây initial planning
NhổnCầu Giấy 8 August 2024
(10 months ago)
 (2024-08-08)
8.5 km (5.3 mi) 8 Nhổn in operation
Cầu GiấyHanoi Late 2027 4.5 km (2.8 mi) 4 under construction
(TBM1 "Thần tốc" has dug 1238m)
Hanoi ↔ Yên Sở (Hoàng Mai) 2030 8.8 km (5.5 mi) 7 Yên Sở pending budget approval
Hanoi Metro Line 4 Thăng Long Line (circular line) Mê Linh ↔ Sài Đồng ↔ Liên Hà 54 km (33.6 mi) 41 Liên Hà
Đại Mạch
initial planning
Hanoi Metro Line 5 Kim Mã Line Văn Cao ↔ Hòa Lạc 2030 38.43 km (23.9 mi) 21 Sơn Đồng
Yên Bình
beginning construction on October[2]
Hanoi Metro Line 6 Nội Bài Line Nội Bài Airport ↔ Ngọc Hồi 43 km (26.7 mi) 29 Ngọc Hồi
Kim Mỗ
research planning
Hanoi Metro Line 7 Hà Đông Line Mê Linh ↔ Dương Nội 28 km (17.4 mi) 23 Mê Linh initial planning
Mê Linh ↔ Nội Bài Airport 18 km (11.2 mi) 12
Hanoi Metro Line 8 Mỹ Đình Line Sơn Đồng ↔ Mai Dịch 12.65 km (7.9 mi) 10 Sơn Đồng pending budget approval
Mai Dịch ↔ Dương Xá 26.6 km (16.5 mi) 16 Đặng Xá
VT[3] Sơn Tây Line
Satellite Town Line[4]
Sơn Tây ↔ Hoà Lạc ↔ Xuân Mai 2035 32 km (19.9 mi) 10 Sơn Tây
Xuân Mai
initial planning
T9 Mê Linh ↔ Cổ Loa ↔ Dương Xá 48 km (29.8 mi) 24 initial planning
T10 Cát Linh ↔ Láng Hạ ↔ Lê Văn Lương ↔ Yên Nghĩa 12.6 km (7.8 mi) 12 initial planning
T11 Ringway 2 ↔ (planned) Phú Xuyên Airport 42.6 km (26.5 mi) 16 initial planning
T12 Xuân Mai ↔ Phú Xuyên 47.47 km (29.5 mi) 18 initial planning
Hanoi Metro Monorail 1 Liên Hà ↔ Tân Lập ↔ An Khánh 11 km (6.8 mi) initial planning
Hanoi Metro Monorail 2 Giáp Bát ↔ Thanh Liệt ↔ Phú Lương
Mai Dịch ↔ Mỹ Đình ↔ Văn Mỗ ↔ Phúc La
22 km (13.7 mi) initial planning
Hanoi Metro Monorail 3 Nam Hồng ↔ Mê Linh ↔ Đại Thịnh 11 km (6.8 mi) initial planning

(Source: [5][6][7][8])

References

[edit]
  1. ^ Lê Huyền (2025-02-16). "Tháng 10 khởi công tuyến Metro Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo". Hanoi Radio & Television (in Vietnamese). Retrieved 2025-02-18.
  2. ^ a b Việt Hoàng (2025-05-27). "Chỉ 5 tháng nữa, đô thị đặc biệt của Việt Nam sẽ khởi công 2 tuyến đường sắt đô thị mới dài gần 90km" [In just 5 months, Vietnam's special urban area will start construction on 2 new urban railway lines being nearly 90km long]. nguoiquansat.vn (in Vietnamese). Retrieved 2025-05-28.
  3. ^ vi:Đường sắt đô thị Hà Nội
  4. ^ rough translation of "Tuyến kết nối các đô thị vệ tinh"
  5. ^ vi:Đường sắt đô thị Hà Nội
  6. ^ Quốc Chiến (2024-09-13). "Đô thị đặc biệt nhất Việt Nam sẽ xây dựng 15 tuyến đường sắt đô thị". nguoiquansat.vn (in Vietnamese). Retrieved 2024-09-14.
  7. ^ Anh Minh (2024-09-13). "Thông tin quy mô đầu tư xây dựng 15 tuyến đường sắt đô thị Thủ đô Hà Nội". baodautu.vn (in Vietnamese). Retrieved 2024-09-14.
  8. ^ Lê Tươi (2024-10-08). "Hà Nội đề xuất thêm 5 tuyến đường sắt đô thị". baogiaothong.vn (in Vietnamese). Retrieved 2024-10-09.